🔍
Search:
TẠI VỊ
🌟
TẠI VỊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
임금의 자리에 있다.
1
TẠI VỊ:
Ở ngôi vua.
-
Danh từ
-
1
임금의 자리에 있음. 또는 그런 동안.
1
SỰ TẠI VỊ:
Sự ở ngôi vua. Hoặc thời gian như vậy.
🌟
TẠI VỊ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
그 자리에서 어려운 일을 견디고 해내다.
1.
Chịu đựng và làm được việc khó khăn ở tại vị trí đó.
-
Danh từ
-
1.
그 자리에서 바로.
1.
TỨC THÌ, TỨC KHẮC, NGAY LẬP TỨC:
Ngay tại vị trí ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사과, 배 등과 같이 나무의 꽃이 지고 난 뒤에 그 자리에 생기는 것.
1.
TRÁI, QUẢ:
Những thứ như táo hay lê được sinh ra ngay tại vị trí của hoa sau khi hoa tàn đi.
-
2.
(비유적으로) 노력에 의해 성취한 좋은 결과.
2.
THÀNH QUẢ:
(cách nói ẩn dụ) Kết quả tốt đạt được dựa vào sự nỗ lực.